🔍
Search:
SINH RA
🌟
SINH RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
세상에 나오다.
1
SINH RA:
Xuất hiện ở trên đời.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에 나옴.
1
SỰ SINH RA:
Sự xuất hiện ở trên đời.
-
Động từ
-
1
훌륭한 인재가 잇따라 나오도록 하다.
1
SẢN SINH RA:
Làm cho nhân tài xuất sắc liên tiếp xuất hiện.
-
Động từ
-
1
세상에 나오게 되다.
1
ĐƯỢC SINH RA:
Được xuất hiện ở trên đời.
-
☆
Danh từ
-
1
훌륭한 인재가 잇따라 나옴.
1
SỰ SẢN SINH RA:
Việc nhân tài xuất sắc liên tiếp xuất hiện.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 동물 등이 형태를 갖추어 어미의 몸 밖으로 나오다.
1
SINH RA, RA ĐỜI:
Con người hay động vật có hình thể và ra khỏi cơ thể mẹ.
-
Động từ
-
1
훌륭한 인재가 잇따라 나오다.
1
ĐƯỢC SẢN SINH RA:
Nhân tài xuất sắc liên tiếp xuất hiện.
-
-
1
자식을 낳고 잘 기르는 일.
1
SINH RA NUÔI NẤNG:
Việc sinh con và nuôi dạy con.
-
Động từ
-
1
없던 사물이 새로 생겨나다. 또는 사물이 생겨 이루어지게 하다.
1
HÌNH THÀNH, SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời. Hoặc làm cho sự vật sinh ra và được hình thành.
-
Danh từ
-
1
어떠한 곳에 태어남.
1
SỰ SINH RA:
Việc được sinh ra ở nơi nào đó.
-
2
어미의 몸에서 어느 정도 자라난 후 새끼로 태어나는 일.
2
SỰ ĐẺ CON:
Việc sinh ra thành con non sau khi lớn đến mức độ nào đó trong cơ thể mẹ.
-
☆☆
Động từ
-
1
없던 것이 있게 되다.
1
SINH RA, PHÁT SINH RA:
Cái chưa từng có trở nên có.
-
Động từ
-
1
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하다.
1
SÁNG TẠO:
Lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
2
신이 우주 만물을 처음으로 만들다.
2
TẠO RA, SINH RA:
Thượng đế tạo ra vạn vật lần đầu tiên.
-
☆
Danh từ
-
1
없던 사물이 새로 생겨남. 또는 사물이 생겨 이루어지게 함.
1
SỰ HÌNH THÀNH, SỰ SINH RA:
Việc sự vật vốn không có xuất hiện một cách mới mẻ. Hoặc việc sự vật sinh ra và được tạo nên.
-
Động từ
-
1
이전에는 없었던 사람이나 물건 등이 갑자기 나타나거나 생기다.
1
HIỆN RA, XUẤT HIỆN, SINH RA:
Vật hay người nào đó không có trước đây tự nhiên xuất hiện hay sinh ra.
-
Động từ
-
1
없던 사물이 새로 생겨나다.
1
ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 태어남.
1
SỰ SINH RA, SỰ RA ĐỜI:
Việc con người sinh ra.
-
2
기관이나 조직, 제도 등이 새로 생김.
2
SỰ RA ĐỜI:
Việc cơ quan hay tổ chức, chế độ mới xuất hiện.
-
-
1
거짓말을 감추기 위해 또 다시 거짓말을 하게 된다는 말.
1
LỜI NÓI DỐI SINH RA LỜI NÓI DỐI:
Lại nói dối để che đậy lời nói dối.
-
Động từ
-
1
사람이 태어나다.
1
SINH RA, RA ĐỜI:
Con người được sinh ra.
-
2
기관이나 조직, 제도 등이 새로 생기다.
2
RA ĐỜI, KHAI SINH:
Cơ quan hay tổ chức, chế độ mới xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
유명한 어떤 사람이 태어난 집.
1
NHÀ (NƠI ĐƯỢC SINH RA):
Căn nhà nơi người nổi tiếng nào đó được sinh ra.
-
2
다른 집의 양자가 된 사람의 친부모의 집.
2
NHÀ CHA MẸ ĐẺ:
Nhà cha mẹ đẻ của người là con nuôi của nhà khác.
-
Danh từ
-
1
두 가지 이상의 물질이 화학 반응을 하여 새로 만들어지는 물질.
1
VẬT CHẤT HÌNH THÀNH, VẬT CHẤT SINH RA:
Vật chất mới được tạo nên nhờ hai vật chất trở lên thông qua phản ứng hoá học.
🌟
SINH RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
2.
우유나 반죽 등의 속에 둥글게 엉긴 덩이.
2.
CỤC:
Cục vón tròn bên trong sữa hay bột nhào.
-
1.
아직 피지 않은 어린 꽃봉오리.
1.
NỤ:
Nụ hoa nhỏ chưa nở.
-
3.
병으로 몸 안에 생기는 둥근 덩이.
3.
HẠCH, KHỐI U:
Cục tròn sinh ra trong cơ thể do bệnh.
-
Danh từ
-
1.
태어날 때부터 이미 정하여져서 피할 수 없는 운명에 의한 것.
1.
TÍNH SỐ MỆNH.:
Điều do số mệnh đã định sẵn từ khi sinh ra và không thể tránh được.
-
☆
Danh từ
-
1.
법적인 절차를 거쳐 자신을 낳지 않은 사람의 자식으로 들어감. 또는 자신이 낳지 않은 사람을 자식으로 들임.
1.
SỰ LÀM CON NUÔI, SỰ NHẬN CON NUÔI:
Việc làm con của người không sinh ra mình sau khi đã trải qua thủ tục mang tính pháp lý. Hoặc việc nhận người không phải do mình sinh ra làm con.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 태어날 때부터 가진 성질.
1.
BẢN TÍNH, BẢN CHẤT:
Tính chất mà con người hay động vật có được từ lúc được sinh ra.
-
2.
사물이나 현상에 원래부터 있는 특성.
2.
BẢN CHẤT:
Đặc tính vốn có ở sự vật hay hiện tượng.
-
Danh từ
-
1.
용해에 태어난 사람의 띠.
1.
TUỔI THÌN, TUỔI RỒNG,:
Con giáp của người sinh ra vào năm Thìn (năm con rồng).
-
Danh từ
-
1.
하늘이 주어서 태어날 때부터 지니고 있음.
1.
SỰ THIÊN PHÚ, TRỜI CHO:
Việc có được cái gì đó từ lúc được sinh ra do trời ban.
-
Danh từ
-
1.
성품, 운명 등을 지니고 태어남. 또는 그러한 바탕.
1.
TRỜI SINH:
Việc được sinh ra với tính cách, số mệnh. Hoặc nền tảng như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
태어날 때부터 남들보다 뛰어난 재주나 재능을 가진 사람.
1.
THIÊN TÀI:
Người có năng khiếu hay tài năng vượt trội hơn người khác từ khi được sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
태어날 때부터 뛰어난 재주나 재능을 가진 것.
1.
TÍNH THIÊN TÀI:
Việc có năng khiếu hay tài năng vượt trội từ khi được sinh ra.
-
None
-
1.
몸의 각 부분의 운동에 따라 생기는 감각.
1.
CẢM GIÁC VẬN ĐỘNG:
Cảm giác sinh ra theo sự vận động của các bộ phận cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
몸에 열이 나거나 위장이 좋지 않아 혓바닥에 생기는 흰색이나 누런 빛을 띠는 물질.
1.
CẶN VÀNG, TRẮNG Ở LƯỠI:
Chất cặn màu vàng hay trắng sinh ra ở mặt lưỡi do trong người bị sốt hay dạ dày không tốt.
-
2.
눈알에 조금 흰 빛깔을 띠는 막이 덮이는 병. 또는 그 막.
2.
MÀNG MẮT, BỆNH KÉO MÀNG MẮT:
Bệnh với triệu chứng màng có ánh màu hơi trắng phủ lên nhãn cầu. Hoặc màng đó.
-
Danh từ
-
1.
자기가 낳지 않고 데려다가 기르는 딸.
1.
CON GÁI NUÔI:
Con gái được đưa về nuôi mà không do mình sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
강철로 된 얇고 긴 띠를 돌돌 말아 그 풀리는 힘으로 시계 등을 움직이게 하는 장치.
1.
BỘ MÁY ĐỒNG HỒ:
Thiết bị làm cho đồng hồ chạy được nhờ lực sinh ra do cuốn lại rồi thả ra lá thép dài và mỏng.
-
Danh từ
-
1.
발가락 사이나 발바닥이 균에 감염되어 물집이 생기거나 살 껍질이 갈라지거나 벗겨져서 몹시 가려운 피부병.
1.
BỆNH NẤM Ở CHÂN, BỆNH NƯỚC ĂN CHÂN:
Bệnh ngoài da gây ngứa do dưới bàn chân hay giữa các ngón chân bị nhiễm khuẩn, sinh ra nhiều mụn nước nhỏ hoặc bong hoặc tróc da.
-
Danh từ
-
1.
딸이 낳은 딸.
1.
CHÁU GÁI NGOẠI:
Con gái của con gái mình sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
딸이 낳은 아들.
1.
CHÁU NGOẠI TRAI:
Con trai của con gái mình sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
나비와 비슷하나 몸이 더 통통하고 주로 밤에 날아다니며, 식물에 해를 끼치는 벌레 알을 낳는 곤충.
1.
SÂU BƯỚM:
Một loại côn trùng gần giống như bướm, bay vào ban đêm, sinh ra trứng sâu gây hại cây cỏ.
-
Danh từ
-
1.
사람의 본성은 태어날 때부터 악하다는 학설.
1.
HỌC THUYẾT CHO RẰNG CON NGƯỜI SINH RA ĐỀU LÀ ÁC CẢ.:
Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ khi sinh ra đều ích kỷ và độc ác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 하지 않는 시간. 또는 일을 하는 중간에 생기는 여유로운 시간.
1.
LÚC NHÀN RỖI, THỜI GIAN RỖI:
Thời gian không làm việc. Hay thời gian nhàn rỗi sinh ra giữa lúc làm việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일반인들의 생활 속에서 생겨난 풍속에 따라 행해지고 전해 내려오는 놀이.
1.
TRÒ CHƠI DÂN GIAN:
Trò chơi thực hiện theo phong tục sinh ra từ trong sinh hoạt của những người dân thường và được truyền lại.